|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phong cách
d. 1. Dáng bộ, điệu bộ. 2. Cg. Văn phong. Lối diễn ý (tư tưởng, tình cảm) của một nhà văn, một nghệ sĩ nói chung, và là kết quả của sự vận dụng các phương tiện biểu đạt lựa chọn theo đề tài hay thể loại hoặc theo phản ứng của tác giả đối với hoàn cảnh: Phong cách của Nguyễn Du; Phong cách của thế kỷ XVII ở Pháp. 3. Tác phong và cách thức làm việc: Phong cách học tập.
|
|
|
|