|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phiêu lưu
I đg. (id.). Như phiêu bạt. Sống phiêu lưu nơi đất khách quê người.
II t. Có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ trước khi làm, không lường đến hậu quả nghiêm trọng có thể có. Chủ trương . Một hành động phiêu lưu quân sự.
|
|
|
|