|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phiên
1 dt. 1. Lần mà từng người, từng nhóm phải đảm nhiệm để đảm bảo tính liên tục: phiên trực ban cắt phiên gác thay phiên nhau. 2. Lần họp: phiên bế mạc hội nghị mở phiên toà công khai phiên chợ Tết.
2 dt. Ti coi về việc hành chính, thời xưa: bên phiên bên niết.
3 đgt. Chuyển từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác hoặc chuyển từ loại kí hiệu này sang kí hiệu khác: phiên cái âm này sang tiếng Pháp.
|
|
|
|