|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phanh thây
đgt. 1. (Hình phạt thời phong kiến) giết bằng cách buộc từng tay chân của người bị coi là phạm tội vào bốn con ngựa hoặc voi rồi cho chúng chạy ra bốn phía để xé xác ra thành từng mảnh. 2. Giết (thường dùng làm lời nguyền rủa): thề phanh thây kẻ thù Liệu hồn, tao sẽ phanh thây mày có ngày.
|
|
|
|