|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phúc đức
I. dt. Điều may mắn, do đời trước ăn ở tốt lành để lại cho đời sau: để lại phúc đức cho con cháu nhờ có phúc đức tổ tiên để lại. II. tt. 1. Hiền lành, hay làm điều tốt cho người khác: con người phúc đức một bà lão phúc đức ăn ở phúc đức. 2. May mắn, tốt lành rất lớn: được như bây giờ là phúc đức lắm rồi cháu ạ.
|
|
|
|