|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phúc
I d. Điều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn; trái với hoạ. Con hơn cha là nhà có phúc (tng.). Phúc nhà anh ta còn to lắm (kng.; gặp hoạ, nhưng vẫn còn may).
II t. (kng.; thường dùng trong câu biểu cảm). May mắn. Thật cho nó, tai qua nạn khỏi. Như vậy là phúc lắm rồi!
|
|
|
|