Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phóng sinh


1. Nói người theo Phật giáo đem thả những cầm thú bắt được. 2. Bỏ mặc không trông nom đến: Nhà cửa để phóng sinh.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.