|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phép chia
(toán) Một trong bốn phép tính của số học nhờ đó khi người ta có hai số, một gọi là số phải chia, một gọi là số chia, thì ta tìm được một số thứ ba gọi là số thương, sao cho khi nhân với số chia thì lại được số phải chia.
|
|
|
|