|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phép
dt 1. Lề lối qui định hành động của mọi người trong tập thể: Phép vua thua lệ làng (tng). 2. Sự đồng ý của cấp trên: Được phép nghỉ hai ngày. 3. Cách thức tiến hành một việc gì Phép đo lường; Phép tính. 4. Lễ độ: ăn nói phải có phép; Người học sinh có phép đối với cô giáo. 5. Sự thực hiện một cách mầu nhiệm, theo mê tín: Phép tàng hình; Hoá phép.
|
|
|
|