|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phân quyền
1. đg. Chia quyền bính cho địa phương hoặc cho nhiều cơ quan. 2. d. Học thuyết cho rằng một nền dân chủ thực sự phải được xây dựng trên cơ sở tách rời, cho độc lập đối với nhau, các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
|
|
|
|