|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phân phối
I. đg. 1. Đem chia cho từng người hoặc từng bộ phận: Phân phối vé xem văn công. 2. Chia thu nhập quốc dân cho từng cá nhân trong xã hội. II. t. (toán). Nói một tính chất của phép nhân, nhờ đó người ta có thể thay thể tích của một số với một tổng bằng tổng các tích riêng của từng số hạng với số đó.
|
|
|
|