|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phân biệt
Nhận biết sự khác nhau : Phân biệt phải trái. Phân biệt chủng tộc. Thực hiện có tổ chức và theo những điều qui định chính sách triệt để tách người da màu khỏi dân da trắng (ở trường học, hàng quán, phương tiện giao thông...).
|
|
|
|