|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phát-xít
Độc đoán và tàn bạo: Biện pháp phát-xít. Chủ nghĩa phát- xít. Hình thức chuyên chế công khai của giai cấp tư sản, nhằm thủ tiêu nền dân chủ, thiết lập một chế độ phản động dã man và chuẩn bị chiến tranh xâm lược.
|
|
|
|