|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phát
d. Một lần bắn súng, cung, nỏ : Bắn một phát súng.
1. đg. Dấy lên, nổi lên, cho bùng lên : Phát hỏa. 2. t. Kiếm được nhiều tiền hoặc gặp nhiều may mắn nhờ được mả để chỗ đất tốt, theo mê tín : Làm ăn dạo này phát lắm.
đg. Chia, cung cấp : Phát giấy cho học sinh.
đg. Đánh bằng bàn tay mở, vào một chỗ không phải là mặt : Phát vào lưng.
đg. Vát cỏ bằng con dao dài : Phát cỏ ; Phát bờ.
|
|
|
|