|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phách
1 dt Cách làm riêng của từng người: Mỗi người làm một phách.
2 dt Nhạc cụ gồm một thanh tre và hai dùi gỗ, gõ thành tiếng gọn và giòn: Dịp phách của đào nương; Thông reo dịp phách, suối tuôn phím đàn (BCKN).
3 dt Vía của mỗi người: Hồn xiêu phách lạc.
4 dt Phần ghi họ, tên, số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi: Rọc phách; Ráp phách.
5 dt (lí) Mỗi một chu trình biến đổi biên độ của dao động tổng hợp xảy ra khi cộng hai dao động điều hoà có tần số gần bằng nhau: Tần số của chu trình biến đổi gọi là tần số phách.
6 dt Mũi thuyền: Chèo phách.
7 trgt Khoác lác; Làm bộ: Nói phách; Làm phách.
|
|
|
|