|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nho
d. Loài cây leo, quả có vị ngọt thường dùng để chế rượu vang.
d. Người làm thuê đơn từ giấy má ở phủ huyện (xưa).
d. Người học giả theo triết học Khổng giáo : Nhà nho. Mực nho: Mực đóng thành thỏi rắn, mài với nước để viết bút lông hoặc để vẽ.
|
|
|
|