Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nheo nhóc


t. (Số đông, thường là trẻ em) ở tình trạng sống thiếu thốn, không được chăm sóc. Cảnh một đàn con nheo nhóc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.