|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhị
1 dt Nhạc khí có hai dây kéo bằng cái mã vĩ: Lẫn tiếng kèn, nhị nôn nao, inh ỏi (Tú-mỡ).
2 dt (thực) Bộ phận sinh sản của hoa, mang túi phấn: Trong hồ, gì đẹp bằng sen, lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng (cd); Hoa thơm mất nhị đi rồi, còn thơm đâu nữa mà người ước ao (cd).
3 st Hai: Nhất chờ, nhị đợi, tam mong (cd).
|
|
|
|