|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhàu
1 tt. (Giấy, vải...) nhăn nhúm, không phẳng: Quần áo nhàu như bị vò.
2 dt. Cây mọc hoang nơi ẩm thấp, dọc bờ suối ở miền nam nước ta, thân nhỡ, nhẵn, cành non có bốn cạnh rõ màu nâu sáng, lá mọc đối hình trái xoan rộng, màu nâu sáng cả hai mặt, quả nạc hình bầu dục hoặc hình cầu, ăn với muối có tác dụng nhuận tràng, trị ho hen, cảm, nướng chín dùng chữa lị, rễ làm thuốc chữa huyết áp cao và để nhuộm đỏ; còn gọi là nhàu núi.
|
|
|
|