Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngã nước


dt. 1. Bệnh sốt rét, theo cách gọi dân gian. 2. Hiện tượng mang bệnh như ghẻ, lở, ốm của trâu bò khi từ miền núi chuyển về đồng bằng: Trâu bị ngã nước.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.