|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngã
1 d. (dùng trước d. chỉ số). Chỗ có nhiều ngả đường, ngả sông toả đi các hướng khác nhau. Ngã năm. Ngã ba sông. Đứng trước ngã ba cuộc đời (b.).
2 d. Tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu " ~ ". Thanh ngã. Dấu ngã.
3 đg. 1 Chuyển đột ngột, ngoài ý muốn, sang vị trí thân sát trên mặt nền, do bị mất thăng bằng. Đường trơn, bị ngã. Tuột tay, ngã nhào xuống đất. Bị đánh ngã. Chị ngã em nâng (tng.). 2 Chết (lối nói trtr., hoặc kiêng kị). Những chiến sĩ đã ngã xuống ngoài mặt trận. Đợt rét này trâu bò ngã nhiều. 3 Không giữ vững được tinh thần, ý chí do không chịu nổi tác động từ bên ngoài. Nó bị ngã trước những cám dỗ tầm thường. Ngã lòng*. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (tng.). 4 (dùng trước d., trong một vài tổ hợp). Xác định, dứt khoát, rõ ràng, không còn phải bàn cãi nữa. Bàn cho ngã lẽ. Ngã giá*.
|
|
|
|