Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngái


d. Loài cây cùng họ với sung, lá có lông cứng, thường dùng để ủ mốc tương.

t. Không được êm dịu vì còn sượng hoặc chưa ủ kỹ: Thuốc mới, hút còn ngái.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.