|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
na mô
Cg. Nam vô. Từ qui y của các tín đồ Phật giáo, nghĩa là tin theo, kính lễ, cầu nguyện, độ trì cho chúng sinh: Na mô Phật. Na mô A di đà Phật. Lời tụng niệm của tín đồ Phật giáo theo phái Tịnh-độ, nhằm nhắc nhở Phật độ trì cho chúng sinh. Na mô một bồ dao găm (tng). Miệng thì nói đạo đức bụng thì chứa chất mưu mô hiểm độc.
|
|
|
|