|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nốt
1 dt Cây leo lá giống lá trầu không, có mùi thơm hắc: Nấu thịt ếch với lá nốt.
2 dt Mụn nhọt ở ngoài da: Nốt ghẻ.
3 dt (Pháp: note) 1. Số điểm đánh giá bài làm hay câu trả lời của học sinh: Thầy cho nốt rất nghiệt. 2. x. Nốt nhạc.
4 trgt Cho đến hết phần còn lại: ăn nốt đĩa xôi; Viết nốt mấy dòng cuối cùng; Làm nốt chỗ bỏ dở; Ai mua, bán nốt lấy tiền nộp cheo (cd).
|
|
|
|