|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Nối điêu
Do chữ "Tục Điêu": Nối đuôi con Điêu là lời nói khiếm chỉ việc bắt chước mà tiếp công việc của người khác
Điêu là giống động vật thuộc loài chuột ở rừng xứ lạnh, lông dài, đuôi to. Đời Hán, các quan hầu gần vua đều đội mũ có cắm đuôi Điêu làm ngù. Đến đời Tấn, sau khi cướp được ngôi Huệ Đế, bè đảng của Triệu Vương Luân đều lên chức khanh tướng, cả bọn lính hầu cùng bọn tôi tớ phục dịch cũng được phong tước, mỗi khi triều hội, quan chức đội mũ đuôi Điêu ngồi đầy cả. Thời bấy giờ, có câu ngạn ngữ giễu rằng: Điêu bất túc, cẩu vĩ tục (Đuôi Điêu không đủ, lấy đuôi chó nối vào)
|
|
|
|