Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nấm


1 I. dt. 1. Thực vật bậc thấp không có diệp lục, sống kí sinh trên các sinh vật hoặc trên các chất hữu cơ mục nát: vào rừng hái nấm Nhà cửa mọc lên như nấm. 2. Bệnh ngoài da, thường làm cho các khe chân, bàn chân có những bọng nước nhỏ, ăn dần loét da. II. dt. Mô đất đắp thành hình tròn, nhỏ tựa như mũ nấm: nấm mồ Vùi nông một nấm mặc dầu cỏ hoa (Truyện Kiều) đắp nấm trồng can.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.