|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nông
1 d. (kết hợp hạn chế). 1 Nghề làm ruộng. Nghề nông. 2 Người làm ruộng. Nhất sĩ, nhì nông. Nhà nông*.
2 t. 1 Có khoảng cách từ miệng hoặc bề mặt xuống đáy ngắn hơn so với mức bình thường; trái với sâu. Ao nông. Giếng đào nông. Bát nông lòng. Rễ cây ăn nông. 2 (Nhận thức) hời hợt, không sâu sắc. Kiến thức nông. Suy nghĩ còn nông.
|
|
|
|