|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ma
I d. 1 (kết hợp hạn chế). Người đã chết. Thây ma*. Hồn ma. Đi đưa ma. Đám ma*. Làm ma* (làm đám ma). 2 Sự hiện hình của người chết, theo mê tín. Sợ ma không dám đi đêm. Xấu như ma. Bói ra ma, quét nhà ra rác (tng.). 3 (kng.; dùng có kèm ý phủ định, thường trước nào). Người bất kì. Ở đấy có ma nào đâu. Chả ma nào biết. Nói thế có ma nó tin! (chẳng ai tin).
II t. Chỉ có trên sổ sách hoặc báo cáo, chứ không có thật, do bịa ra nhằm đánh lừa. Bản báo cáo thành tích với những con số .
|
|
|
|