Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mộ


d. Nh. Mồ: Mộ Nguyễn Thiện Thuật ở Nam Ninh.

đg. Mến phục, muốn tìm đến gặp: Hoa khôi mộ tiếng Kiều nhi (K).

đg. Gọi và lấy nhiều người một lúc để làm việc gì (cũ): Mộ lính; Mộ phu.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.