Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



d. 1 Nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh. Gõ mõ. Đánh mõ báo động. Rao mõ. Mõ trâu (mõ nhỏ đeo ở cổ con trâu). 2 Người cùng đinh chuyên đánh mõ rao việc làng thời trước (hàm ý coi khinh). Mấy đời làm mõ. Thằng mõ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.