Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mòi


X. Cá mòi.

d. 1. Tăm ở dưới nước cho thấy đường cá đi: Trông mòi mà thả lưới. 2. Dấu hiệu, triệu chứng: Làm ăn đã có mòi khá giả.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.