Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
máu mặt


d. Hoàn cảnh sinh hoạt khá giả: Sạch nợ nên đã có máu mặt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.