|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Linh Đài
Chỉ con tim, cõi lòng
Trang Tử: Bất khả nội ư linh đài (Khó mà vào được trong con tim)
Lời chú rằng: Linh đài là con tim vì con tim có Linh tri
Hoa Tiên:
Đeo đai trót một tiếng Đà
Đài thiêng hổ có trăng già chứng tri
|
|
|
|