|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lò
1 dt. 1. Chỗ đắp bằng đất hay xây gạch tạo nhiệt độ cao để nung nóng, nấu nướng hay sưởi ấm: lò gạch lò rèn thép mới ra lò bếp lò quạt lò lò nướng bánh mì lò sưởi. 2. bóng Nơi rèn luyện ra những người thông thạo môn gì (nhất là võ): lò võ Bắc Ninh lò võ Bình Định. 3. Nhóm người cùng họ hàng hoặc phe cánh (với ý coi thường): cả lò nhà nó.
2 dt. Khoảng trống trong lòng đất làm nơi khai thác khoáng sản: lò than khai thác dưới hầm lò.
|
|
|
|