|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kiểm thảo
1. d. Chức quan trong Hàn lâm viện thời phong kiến, hàm tòng thất phẩm. 2. đg. Tra xét và thảo luận xem có đúng hay không, để tìm nguồn gốc những sai lầm, khuyết điểm hoặc ưu điểm: Làm bản kiểm thảo đưa ra thông qua tổ.
|
|
|
|