|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khoán
I. d. 1. Tờ giấy giao ước để làm bằng (cũ): Làng bắt làm tờ khoán. Nộp khoán. Nộp cho làng số tiền ghi trong tờ khoán vì đã phạm điều gì trái với tục lệ làng: Khi xưa, người chửa hoang phải nộp khoán cho làng. 2. Giấy những người hiếm hoi và mê tín ký nhận bán con vào cửa Phật, cửa thánh: Bán khoán ở chùa. II. đg. Giao ước làm xong công việc mới được lấy tiền: Khoán thợ lát sân. Làm khoán. Nhận việc làm xong mới lấy đủ tiền, không tính đến thời gian: Làm khoán một nghìn hộp giấy.
|
|
|
|