|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khai
1 tt Có mùi nước đái: Cháu bé đái dầm, khai quá.
2 đgt 1. Bỏ những vật cản trở, để cho thông: Khai cái cống cho nước khỏi ứ lại. 2. Đào đất để cho nước chảy thành dòng: Khai mương.
3 đgt Mở ra; Mở đầu: Khai trường; Khai mỏ.
4 đgt Trình báo những việc mình đã làm hay đã biết cho nhà chức trách: Bắt tên gián điệp phải khai rõ âm mưu của địch.
|
|
|
|