|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khớp
1 I. dt. 1. Nơi tiếp xúc giữa hai đầu xương: đau khớp chân trật khớp chân. 2. Chỗ có khấc, làm cho hai vật khít vào nhau: khớp bản lề. II. (đgt.) 1. ăn khít với nhau: Bánh răng cưa khớp vào nhaụ 2. Ghép lại thành một chỉnh thể từ các bộ phận rời rạc: khớp bản đồ các vùng thành bản đồ quốc giạ 3. Đặt kề cạnh để so sánh, đối chiếu nhằm tìm ra tính thống nhất của các yếu tố riêng lẻ: khớp các tài liệụ 4. Đồng nhất, phù hợp với nhau: Các chứng từ khớp với sổ sách.
2 dt. I. Vật bao quanh miệng của ngựa, chó hoặc trâu bò; dàm. II. đgt. Đóng khớp hoặc bao xung quanh: khớp ngựa khớp mõm chó.
|
|
|
|