Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khô khan


t. 1. Cạn, ráo, không có nước: Đồng ruộng khô khan vì hạn hán. 2. Thiếu tình cảm: Con người khô khan sống cô độc; Bài thơ khô khan.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.