|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khóe
1 dt. 1. Phần tiếp giáp giữa tường ngang và dọc của nhà hay căn phòng; góc, xó: khóe nhà. 2. Phần tiếp giáp giữa hai vành môi, hai mi mắt: Khóe môi nở nụ cườị
2 dt. Thủ đoạn, mánh lới: khóe làm tiền.
3 tt. (Nói) quanh co, xa gần cốt để mỉa mai, châm chọc: nói cạnh nói khóe.
|
|
|
|