|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khí
d. Một trong ba thể của vật chất, nhẹ, trong suốt, không hình dạng, ở trạng thái dễ nén và có thể choán tát cả không gian dành cho nó : Khí các- bô-ních. Khí lý tưởng. (lý). Chất khí phải tuyệt đối nghiệm đúng mọi định luật chi phối các quá trình biến hóa về thể tích, áp suất, nhiệt độ và, như vậy, chỉ có trong lý thuyết.
d. X. Tinh dịch.
ph. Hơi hơi : Canh nấu khí mặn.
|
|
|
|