|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kệ
1 dt. Giá nhỏ để sách hay đồ dùng: đặt sách lên kệ.
2 dt. 1. Bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật: đọc kinh đọc kệ kinh kê.. 2. Bài văn của một vị sư đã chết để lạị
3 đgt. Để mặc, không can thiệp, tác động đến: kệ nó kệ tôi tôi làm tự chịụ
|
|
|
|