|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kênh
1 dt 1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông: Kênh Pa-na-ma; Kênh Xuy-ê. 2. Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn: Đổi kênh đài truyền hình.
2 đgt Nâng một đầu vật nặng lên: Kênh tấm ván lên.
tt Để lệch nên không khớp: Cái vung ; Tấm phản kênh.
|
|
|
|