|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hồ
1 dt Nơi trũng ở trong đất liền, sâu và rộng, chứa nước thường là ngọt: Hồ Hoàn-kiếm; Hồ Tây ở Hà-nội; Xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd).
2 dt Bầu đựng rượu (cũ): Thơ lung túi, rượu lưng hồ (cd).
3 dt Cháo loãng nấu bằng gạo hoặc bằng bột: Ăn hồ, ăn cháo cho xong bữa; Có bột mới gột nên hồ (tng).
4 dt Chất dính dùng để dán: Quấy bột làm hồ; Mua một lo hồ về dán phong bì thư.
5 dt Thứ nhạc cụ kéo như kéo nhị: Tiếng hồ trầm hơn tiếng nhị.
6 dt Âm đầu trong năm âm của nhạc cổ nước ta: Hồ, xừ, xang, cống, xế.
7 dt Con cáo (cũ): Đàn hồ, lũ thỏ một ngày quét thanh (NĐM).
8 dt Tiền người đánh bạc nộp cho chủ sòng bạc: Chứa thổ đổ hồ (tng).
9 đgt 1. Cho quần áo hoặc tơ, sợi vào nước có pha bột để cho cứng: Hồ sợi trước khi dệt 2. Nhúng quần áo vào nước có pha chất xanh nhạt: áo sơ-mi hồ lơ.
10 trgt Hầu như; Gần như: Của thì như nước hồ vơi lại đầy (cd); Hồ vui sum họp lại xa khơi (ChMTrinh).
|
|
|
|