Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hút


1 dt Dấu vết, hình bóng của một người: Hắn đi mất hút; Theo hút tên kẻ cắp.

2 trgt Xa, sâu đến mức không nhìn thấy chỗ cuối: Con đường xa hút; Cái hang sâu hút.

3 trgt Suýt nữa: Hút chết; Hút bỏ mạng.

4 đgt 1. Dùng miệng hít vào: Tôi ra ngồi trên chiếc võng quấn thuốc lá hút (BĐGiang) 2. Kéo ra: Thuốc cao hút mủ 3. Cho chất lỏng thấm vào: Bông hút nước 4. Làm cho di chuyển về phía mình: Sức hút của trái đất; Sắt bị nam châm hút.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.