|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hòng
I. đg. 1. Rắp tâm để đạt mục đích mình mong mỏi: Cái vòng danh lợi cong cong, Kẻ hòng ra khỏi người mong chui vào (Thơ cổ). 2. Để, với âm mưu: Nói dối hòng che lấp khuyết điểm. II. ph. Gần, sắp, hầu: Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên (K).
|
|
|
|