|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hào
1 dt. Rãnh rộng và sâu dùng làm công sự chiến đấu hoặc đi lại, vận chuyển, làm chướng ngại vật: hào giao thông đào hào đắp luỹ hào hố hào luỹ chiến hào giao thông hào hầm hào.
2 Đơn vị tiền tệ trước đây bằng 1/10 đồng: giá 1 đồng 3 hào.
3 dt. Một trong sáu vạch của một quẻ trong Kinh Dịch: Sáu mươi bốn quẻ, ba trăm dư hào (Lục Vân Tiên).
|
|
|
|