|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hành
1 d. cn. hành ta. Cây thân ngầm, hình dẹp, mang nhiều lá mọng nước xếp úp vào nhau thành một khối hình củ, dùng làm gia vị.
2 đg. Làm cho khổ sở. Bị cơn sốt hành suốt đêm.
3 đg. (kết hợp hạn chế, đi đôi với học). Thực hành (nói tắt). Học đi đôi với hành.
|
|
|
|