|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Hàn Sơn
Tên ngôi chùa ở huyện Ngô, tỉnh Giang Tô, cách Phong Kiều 40 dặm về phía Tây. Tương truyền hai nhà sư đời Đường là Hàn Sơn và Thập Đắc Thường trụ trì tại đó nên đặt tên chùa là Hàn Sơn
Trương Kế: Cô Tô thành ngoại Hàn san tự
Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền. (Chùa Hàn Sơn ngoài thành Cô Tô, nữa đêm tiếng chuông vẳng vọng đến thuyền khách)
Tứ thời khúc vịnh: Kình Hàn Sơn chuông ai sớm dóng
Khúc giải phiền trong bóng dài ngâm
|
|
|
|