Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ghép


I. đgt. 1. Đặt phần nọ sát vào phần kia: ghép ván thuyền ghép bằng nhiều mảnh ghép vần. 2. Làm cho một mắt hoặc một cành tươi cây này sống trên thân cây khác: ghép cây. 3. Tách một phần cơ thể gắn lên chỗ khác của cơ thể đó hoặc cơ thể khác: ghép thận ghép da. 4. Buộc phải nhận, phải chịu tội: ghép vào tội lừa đảo. II. tt. Có tính chất của một chỉnh thể cấu thành từ ít nhất hai thành phần: từ ghép mặt bàn gỗ ghép.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.